Có thể thấy, sự hiện diện của tôn lạnh trên các mái nhà Việt khá phổ biến. Loại tôn này không chỉ được ứng dụng để lợp mái mà còn dùng để làm ván trần, cửa cuốn, trang trí nội thất,… Chính vì thế, rất nhiều người dùng muốn biết tôn lạnh giá bao nhiêu để dễ dàng hơn trong việc lựa chọn và chuẩn bị ngân sách cho phù hợp. Vậy, cùng Long Hưng tìm hiểu bài viết dưới đây để biết bảng giá tôn lạnh mới nhất 2023 nhé!
Mục lục bài viết
ToggleBảng báo giá tôn lạnh
Tôn lạnh giá bao nhiêu còn phụ thuộc vào thương hiệu và nhà cung cấp bạn chọn mua
Tôn lạnh giá bao nhiêu? Để trả lời chung chung thì rất khó, bởi giá tôn lạnh còn ảnh hưởng bởi rất nhiều yếu tố như: kích thước độ dày, mẫu mã, thương hiệu và thời gian mà bạn chọn mua.
Sau đây, Long Hưng sẽ tóm tắt giá tôn lạnh của các thương hiệu cho bạn tham khảo nhé.
- Giá tôn lạnh, tôn màu Đông Á có giá dao động từ 65.000 – 225.000 đ
- Giá tôn lạnh Hoa Sen có giá dao động từ 65.000 -239.000 đ
- Giá tôn Việt Nhật có giá dao động từ 55.000 – 195.000 đ
- Giá tôn lạnh Nam Kim có giá dao động từ 45.000 – 215.000 đ
Cụ thể, giá tôn theo trọng lượng và độ dày của từng thương hiệu như sau:
TÔN LẠNH MÀU (9 sóng và 13 sóng) | ||
Độ dày(dem) | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá(khổ 1.07) |
3.5 | 2.7 | 78.000 |
4.0 | 3.4 | 83.000 |
4.5 | 3.9 | 95.000 |
5.0 | 4.4 | 108.000 |
TÔN LẠNH (9 sóng, 13 sóng) | ||
3.5 | 2.7 | 84.000 |
4.0 | 3.4 | 93.000 |
4.5 | 3.9 | 104.000 |
5.0 | 4.4 | 116.000 |
Bảng giá tôn lạnh và tôn màu Hoa Sen
TÔN LẠNH MÀU (9 sóng và 13 sóng) | ||
Độ dày(dem) | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá(khổ 1.07) |
3.5 | 2.7 | 88.000 |
4.0 | 3.4 | 96.000 |
4.5 | 3.9 | 105.000 |
5.0 | 4.4 | 116.000 |
TÔN LẠNH (9 sóng, 13 sóng) | ||
3.5 | 2.7 | 81.000 |
4.0 | 3.4 | 93.000 |
4.5 | 3.9 | 104.000 |
5.0 | 4.4 | 116.000 |
Bảng giá tôn lạnh và tôn màu Đông Á
TÔN LẠNH MÀU (9 sóng và 13 sóng) | ||
Độ dày(dem) | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá(khổ 1.07) |
3.5 | 2.7 | 68.000 |
4.0 | 3.4 | 78.000 |
4.5 | 3.9 | 87.000 |
5.0 | 4.4 | 95.000 |
TÔN LẠNH (9 sóng, 13 sóng) | ||
3.5 | 2.7 | 61.000 |
4.0 | 3.4 | 73.000 |
4.5 | 3.9 | 84.000 |
5.0 | 4.4 | 96.000 |
Bảng giá tôn lạnh và tôn màu Việt Nhật
Lưu ý: bảng giá trên chỉ cập nhật tại thời điểm hiện tại, giá tôn lạnh sẽ có sự biến động lên hoặc xuống tuỳ vào thời điểm mà bạn chọn mua. Để biết chính xác tôn lạnh giá bao nhiêu tại thời điểm đó vui lòng liên hệ với nhà cung cấp tại đây.
Độ dày và Ứng dụng của tôn lạnh
Tôn lạnh có nhiều khá nhiều ưu điểm nổi bật như: bền, nhẹ, dễ thi công, đẹp mắt, cách âm, cách nhiệt, chống cháy, có tính năng chống ăn mòn, dễ vệ sinh và bảo trì. Cụ thể độ dày và ứng dụng của tôn lạnh vào cuộc sống như sau:
Độ dày tôn lạnh lợp mái
Độ dày của tôn lạnh sẽ tuỳ vào từng loại
Tôn lạnh giá bao nhiêu phụ thuộc rất nhiều vào độ dày của sản phẩm. Cụ thể, tôn lạnh thường có độ dày từ 0.2 – 1.2mm. Tuy nhiên, độ dày cụ thể sẽ phụ thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của từng ứng dụng.
Ứng dụng của tôn lạnh
Tôn lạnh là vật liệu xây dựng khá phổ biến hiện nay và chúng được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
- Lợp mái nhà xưởng, nhà kho, nhà máy, nhà ở, biệt thự,..
- Vách ngăn, tường chắn, trang trí nội thất.
- Ứng dụng trong công nghiệp sản xuất đồ gia dụng, máy móc,..
- Ứng dụng trong sản xuất đồ gỗ, sản phẩm gia dụng, đồ chơi,.
=> Bắn mái tôn bao nhiêu tiền 1m2? Chi phí bắn mái tôn đẹp<=
Các loại sóng tôn lạnh
Ưu và nhược điểm của tôn lạnh
Tôn lạnh đang là sự lựa chọn tối ưu cho rất nhiều công trình xây dựng hiện nay, bởi chúng có nhiều ưu điểm nổi bật hơn so với các loại tôn thông thường khác. Cụ thể như sau:
- Tuổi thọ cao và có thể chống han rỉ gấp 4 lần tôn kẽm thông thường
- Khả năng chống ăn mòn cực kỳ cao
- Có khả năng chống nóng tốt giúp hạn chế sự hấp thụ nhiệt
- Nhờ lớp bảo vệ Anti finger giúp chống ố, chống oxy hóa, giữ bề mặt sáng bóng, giảm bong tróc, trầy xước,…
- Đa dạng màu sắc và mẫu mã, tính thẩm mỹ cao.
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng di chuyển và thi công lắp đặt
Bên cạnh những ưu điểm thì tôn lạnh cũng có một nhược điểm nhỏ chính là giá thành. Tôn lạnh thường có giá cao hơn một chút so với các loại tôn kẽm khác. Tuy nhiên, với ưu điểm là độ bền vượt trội thì về lâu về dài tôn lạnh vẫn là vật liệu đáng sử dụng hơn.
Tôn lạnh sở hữu rất nhiều ưu điểm nổi bật
Mẫu tôn lạnh lợp mái phổ biến
Hiện trên thị trường, tôn lạnh được chia làm 3 loại phổ biến như sau:
- Tôn 5 sóng: Đây là loại tôn có 5 sóng trên bề mặt, độ dốc của sóng thường là 18 độ. Loại này thường được sử dụng để lợp mái nhà xưởng, nhà kho, biệt thự, nhà ở hay các công trình dân dụng khác.
- Tôn 9 sóng: Đây là loại tôn có 9 sóng trên bề mặt, độ dốc của sóng thường là 16 độ. Loại này được sử dụng nhiều trong các công trình công nghiệp, nhà máy, xí nghiệp,.. bởi tính chịu lực tốt hơn so với tôn 5 sóng
- Tôn 11 sóng: Đây là loại tôn lạnh có 11 sóng trên bề mặt, độ dốc của sóng thường là 15 độ. Cũng tương tự như tôn 9 sóng, loại này được sử dụng để lợp mái các công trình công nghiệp, nhà máy, xí nghiệp,.. có yêu cầu cao.
Trên đây là những thông tin chi tiết về tôn lạnh cũng như cập nhật giá tôn lạnh bao nhiêu ở thời điểm hiện tại. Hy vọng, qua những thông tin này sẽ giúp bạn có thêm kiến thức trong quá trình tìm hiểu và chọn được sản phẩm phù hợp nhất với mong muốn của mình. Nếu bạn có nhu cầu mua tôn lạnh chất lượng, giá tốt hãy liên hệ Long Hưng ngay nhé!
XEM NGAY