Mục lục bài viết
ToggleTôn lạnh xốp giá bao nhiêu?
Để giải đáp thắc mắc về giá tôn lợp mái cũng như tôn lạnh xốp giá bao nhiêu, nhà máy Tôn thép Long Hưng xin gửi đến quý khách hàng bảng giá tôn xốp mới nhất của sản phẩm tôn lạnh xốp chống nóng cách nhiệt từ các thương hiệu hàng đầu trong và ngoài nước hiện hay như Hòa Phát, Zacs, Đông Á, Việt Pháp, Pomina… Lưu ý đây chỉ là báo giá mang tính chất tham khảo và sẽ có sự thay đổi theo thời gian, địa điểm. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Tôn thép Long Hưng để có mức giá tốt nhất.
Tôn lạnh xốp giá bao nhiêu?
Trên là báo giá tôn xốp chống nóng của nhà máy tôn thép Long Hưng. Sau đây chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu hơn về tôn lạnh xốp chống nóng nhé.
Xem thêm: [Báo giá] Tôn lạnh giá bao nhiêu m2 chi tiết nhất trong năm 2023
Tôn lạnh xốp là gì?
Tôn lạnh xốp giá bao nhiêu và là gì mà lại được ưa chuộng như vậy? Tôn lạnh xốp chống nóng cách nhiệt là một vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi hiện nay trên thị trường. Đơn giản bởi vì tôn lạnh xốp cách nhiệt, chống nóng, chống ồn là một giải pháp tuyệt vời phù hợp với khí hậu oi bức nắng nóng vào mùa hè của Việt Nam nên được nhiều gia đình tin dùng.
Tôn lạnh xốp là gì?
Ưu điểm tôn lạnh xốp
Để biết được vì sao mà tôn lạnh xốp lại đang được ưa chuộng trên thị trường vật liệu lợp như vậy thì chúng ta hãy đi sâu tìm hiểu tôn lạnh xốp giá bao nhiêu cũng như những ưu điểm vượt trội của loại tôn này.
- Hiệu quả chống nóng tuyệt vời: đúng như tên gọi tôn lạnh xốp, loại vật liệu lợp này mang đến hiệu quả cách nhiệt, chống nóng do ánh nắng vô cùng tuyệt vời nhờ cấu tạo có lớp xốp ở giữa cũng như lớp PU.
- Tiết kiệm thời gian: tôn lạnh xốp chống nóng có thời gian thi công lắp đặt cũng như sửa chữa rất nhanh chóng so với nhiều loại vật liệu cách nhiệt khác.
- Phù hợp nhu cầu đa dạng: tôn lạnh xốp cách nhiệt có thể phù hợp với công trình dân dụng, công nghiệp cũng như các loại mái khác nhau chẳng hạn mái bằng, mái dốc, mái nhỏ, mái diện tích lớn,…
- Bền bỉ theo thời gian: tôn lạnh xốp chống nóng không bị ngả màu, nấm mốc, cong vênh khi sử dụng trong thời gian lâu dài.
- Chống thấm, chống ẩm hiệu quả: nhờ khả năng hút nước rất tốt nên tôn lạnh xốp giúp chống ẩm cũng như chống thấm rất tốt.
Tóm lại thì tôn lạnh xốp cách nhiệt là một loại tấm lợp được sử dụng rất rộng rãi hiện nay trên thị trường vật liệu lợp. Với nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng chống ồn, chống nóng, tiết kiệm thời gian lắp đặt thi công, dễ dàng sửa chữa, bền bỉ, chống ẩm, chống thấm,… nên người tiêu dùng ngày càng tin tưởng lựa chọn tôn lạnh xốp cho công trình của mình. Đó cũng chính là lý do mà ngày càng nhiều người quan tâm tìm hiểu tôn lạnh xốp giá bao nhiêu?
Tôn lạnh xốp có nhiều ưu điểm
Cấu tạo tôn xốp chống nóng cách nhiệt
Cấu tạo cũng như loại nguyên vật liệu sẽ quyết định tôn lạnh xốp giá bao nhiêu. Tôn lạnh xốp cách nhiệt chống nóng chống ồn có cấu tạo gồm 3 lớp: lớp tôn bề mặt ở trên, lớp PU cách nhiệt cách âm (Polyurethane) và cuối cùng là lớp màng PP/PVC.
Lớp tôn bề mặt:
Lớp tôn bề mặt sẽ tiếp xúc trực tiếp với nắng mưa ngoài trời nên tác dụng chính là che nắng che mưa và tạo kết cấu bền vững cho toàn bộ tấm tôn lạnh xốp. Lớp tôn bề mặt thường được sản xuất tuân theo các tiêu chuẩn như ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), AS (Úc).
Lớp PU (Polyurethane):
Hiện nay chất Polyurethane đang được sử dụng rộng rãi trong mục đích cách nhiệt, cách âm nhờ vào tính năng cách nhiệt, cách âm tuyệt vời mà nó mang lại. Ứng dụng thực tế của Polyurethane rất đa dạng như làm cách nhiệt trong tủ lạnh, bình nóng lạnh, kho đông lạnh,… cũng như là làm vật liệu xây dựng chống ồn. chống nóng trong xây dựng công nghiệp và dân dụng. Chất lượng lớp PU là một yếu tố quan trọng giúp giải đáp thắc mắc tôn lạnh xốp giá bao nhiêu.
Những ưu điểm vượt trội của chất Polyurethane (PU):
+ Cách nhiệt tuyệt vời: Polyurethane (PU) là một trong số những chất có tính dẫn nhiệt thấp nhất trong các loại vật liệu xây dựng nên PU giúp cách nhiệt chống nóng tuyệt vời cho công trình của bạn.
+ Cách âm tuyệt vời: với khả năng cách âm lên tới 27,3dB, tấm PU giúp giảm đáng kể tiếng ồn từ bên ngoài vào bên trong công trình cũng như từ bên trong ra bên ngoài môi trường xung quanh.
+ Khả năng chịu nén mạnh mẽ: Lớp PU còn có độ chịu nén lực rất lớn, đặc biệt một khi được kết dính với bề mặt các vật liệu xây dựng khác thì khả năng chịu nén này còn nhân lên nhiều lần.
+ Dễ dàng kết hợp với vật liệu khác: Thép, vữa, giấy, nhôm, lá kim loại, sợi thuỷ tinh hay các vật liệu nhựa khác đề có thể dễ dàng kết dính được với lớp chất liệu PU.
+ Tính chịu nhiệt cao: Lớp PU luôn tồn tại cực kỳ bền vững trong điều kiện nhiệt độ nắng nóng cực gắt ngoài trời.
+ Độ chống ẩm tuyệt vời: Một tính năng tuyệt vời khác của tấm PU là độ chống ẩm cực kỳ mạnh mẽ dù trong điều kiện môi trường ẩm ướt.
Lớp màng PP/PVC:
Lớp màng PP/PVC là lớp cuối cùng được ép dán lên lớp PU với độ bóng cao giúp tăng độ thẩm mỹ cho không gian bên trong công trình và thay thế được cho tấm trần đối với các vật liệu lợp thường khác.
Cấu tạo tôn xốp chống nóng cách nhiệt
Các thông số kỹ thuật của tôn lạnh xốp chống nóng cách nhiệt
Độ dày: từ 0.4 đến 0.7mm
Chất liệu tôn: xốp với mật độ 15 – 25 ( kg/m³ )
Độ dày lớp mạ kẽm: từ 244 (g/m² ) đến 305 ( g/m² )
Chiều rộng: 1 mét
Độ dày tôn: 50, 75, 100, 125, 150 mm
Màu sắc: hay dùng nhất là: xanh, đỏ, nâu trong số 12 màu phổ biến trên thị trường
Bề mặt: để làm tăng độ bền tôn, chống oxy hóa và kháng nhiệt từ tia cực tím của mặt trời, hay các axit, hóa chất và những điều kiện khắc nghiệt của thời tiết…người ta phủ một lớp polyester ( Silicone Polyester, Fluoride Coating Polyester ) lên bề mặt tôn xốp một lớp polyester ( Silicone Polyester, Fluoride Coating Polyester ) sẽ được phủ lên bề mặt tôn lạnh xốp giúp tăng độ bền cũng như chống lại những điều kiện ngoài trời khắc nghiệt như oxy hóa, các axit, hóa chất, nhiệt độ nóng lạnh, tia cực tím từ mặt trời,…
Các thông số kỹ thuật của tôn lạnh xốp chống nóng cách nhiệt
Các loại tôn lạnh xốp chống nóng hiện nay
Hiện nay trên thị trường, tôn lạnh xốp chống nóng được phân loại chủ yếu dựa trên loại xốp sử dụng xốp như: xốp PU, xốp EPS và xốp OPP. Câu hỏi tôn lạnh xốp giá bao nhiêu sẽ được quyết định phần lớn bởi loại xốp sử dụng.
Tôn xốp PU
Tôn xốp PU hay còn gọi tôn PU là loại tôn xốp sử dụng lớp cách nhiệt cách âm làm bằng vật liệu PU. Tôn xốp PU lại được chia thành 2 loại: tôn PU 3 lớp và tôn PU 2 lớp.
PU là loại vật liệu có thành phần cấu tạo chính là các Polyme nhiệt rắn không tan chảy dù ở nhiệt độ cao. Tôn lạnh xốp PU nhờ đó mà có khả năng cách nhiệt và chống cháy vô cùng hiệu quả.
Tôn xốp cách nhiệt EPS
Tôn xốp EPS hay còn gọi là tôn panel EPS, tấm panel lợp mái, sandwich panel EPS chính là loại tôn xốp được làm từ tấm xốp EPS và được chia làm 2 loại là tôn EPS 2 lớp và tôn EPS 3 lớp.
Về cấu tạo thì tôn lạnh xốp EPS hoàn toàn giống với tôn lạnh xốp PU, chỉ khác vật liệu tấm xốp ở giữa. Tấm tôn lạnh xốp EPS thường được sử dụng để làm tấm panel chống cháy cho vách hoặc lợp mái.
Tấm xốp EPS được sản xuất từ nhựa EPS với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy cực kỳ tốt.
Các hạt nguyên sinh EPS ban đầu sẽ được kích nở lên từ 20 đến 50 lần kích thước ban đầu ở nhiệt độ 90 độ C rồi mang đi ép khuôn, gia nhiệt để tạo thành sản phẩm cuối cùng.
Tôn xốp OPP
Tôn xốp OPP chính là loại tôn xốp có lớp xốp làm bằng vật liệu OPP. Nếu như tôn PU và tôn EPS có lớp xốp được cán lên trên lớp tôn lạnh mạ kẽm thì tôn xốp OPP có lớp cách nhiệt được cán lên lớp tôn cán sóng.
Vật liệu OPP là nhựa tổng hợp có cấu tạo phân tử đặc biệt bền chắc và độ nở cao, không gây độc hại cho con người, cách nhiệt rất tốt và an toàn cho người sử dụng.
Thực tế thì loại xốp OPP thường được sản xuất thành dạng film mỏng, túi, màng bọc,…
Các loại tôn lạnh xốp chống nóng hiện nay
Nên sử dụng tôn lạnh hay tôn xốp để lợp mái
Bên cạnh câu hỏi tôn lạnh xốp giá bao nhiêu thì câu hỏi nên sử dụng tôn lạnh hay tôn xốp để lớp mái không có câu trả lời cố định. Câu trả lời phụ thuộc vào yêu cầu kỹ thuật của công trình và mức độ đầu tư của chủ đầu tư. Dưới đây là bảng so sánh giữa tôn lạnh và tôn xốp mà Tôn thép Long Hưng cung cấp để các bạn dễ có sự lựa chọn cho riêng mình.
Tính năng | Tôn lạnh | Tôn xốp |
Được mạ lớp kẽm chống nóng | Có | Có |
Được sử dụng trong việc thi công các công trình như nhà xưởng, nhà tạm, các công trình không quá phức tạp. | Có | Có |
Ưu tiên độ chống nóng | Nhiều | ít hơn |
Ưu tiên cách nhiệt, cách âm | Ít hơn | Nhiều |
Số lớp tôn | Tôn lạnh chỉ có 1 lớp tôn và được mạ kẽm bên ngoài. | Tôn xốp có 2,3 lớp |
Giá thành | Thấp | Cao hơn |
Chống cháy | Không | Có |
Tuổi thọ | Tuổi thọ trung bình khoảng 10 – 30 năm | Tuổi thọ trung bình khoảng 20 – 40 năm |
Nên sử dụng tôn lạnh hay tôn xốp để lợp mái
Mua tôn xốp chất lượng giá rẻ tại Quảng Ngãi
Ngoài việc cân nhắc nên mua tôn lạnh xốp giá bao nhiêu thì các bạn còn nên cân nhắc lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín. Có rất nhiều nơi bán tôn xốp trên thị trường Quảng Ngãi hiện nay với chất lượng cũng như giá cả đa dạng. Bạn có thể xem xét kỹ các yếu tố sau để lựa chọn được đơn vị cung cấp tôn xốp uy tín với chất lượng tốt và giá cả phải chăng.
- Không nên ham giá quá rẻ mà mua tôn xốp tại đơn vị không có danh tiếng trên thị trường.
- Cần yêu cầu được xem các giấy tờ chứng minh nguồn gốc.
- Lựa chọn các đơn vị cung cấp lớp trên thị trường với nhiều năm hoạt động, nhiều kho bãi, chi nhánh.
- Tham khảo ý kiến người có chuyên môn, đồng nghiệp, bạn bè.
- Tìm hiểu kiến thức phân biệt được sản phẩm chính hãng.
Trên là những gợi ý của Tôn thép Long Hưng để bạn có thể hiểu rõ hơn tôn lạnh xốp giá bao nhiêu và chọn lựa được nơi mua tôn xốp chính hãng với chất lượng tương xứng với mức giá. Nếu bạn cần tư vấn thêm, đừng ngần ngại nhất máy lên gọi cho Tôn thép Long Hưng để được hỗ trợ miễn phí.
XEM THÊM